Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp trong tiếng hàn P4

Ngữ pháp trong tiếng hàn P4

Unit 5 : 목적 (Mục đích)
36. –게 : Được hiểu là giải thích mục đích của hành động phía sau . Có nghĩa là để, để cho, để có thể…
맜있는 음식을 만들게 신전한 재료를 사다 주세요.

37. –도록 : mang nghĩa “ để , để làm, để có thể
아이들이 먹기 쉽도록 연락이 없다.

38. –을 겸 ( – 을겸): Có nghĩa là: để, vì (lợi ích), cho, nhân cơ hội, sẵn tiện, sẵn đó, vừa , vừa để làm gì…”kiêm”
스트레스도 폴 겸 노래방에 가자 .

39. – 기 위해(서) : được hiểu là “ vì cái gì đó mà phải hy sinh ”
한국 대학교에 들어가기 위해서 한국어능력시험 공부를 했어요.

40. –고자 : có nghĩa là để chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết , phỏng vấn , hội họp.

한국에 유학을 가고자 공부를 하고 있습니다.

41. 간접화법: ( Cấu trúc nói gián tiếp )
가: 언제까지 장학금을 신정해야 하는지 알아요.
Bạn có biết đến bao giờ đăng kí học bổng không ?
나: 어제 학교 홈패이지이서 봤는데 이번 주 금요일까지라고 해요.
가: 지금이 몇 시예요.
나: 네, 뭐라고 하셨어요?
가: 지금이 몇 시냐고 했어요.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…