Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trợ từ 에

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trợ từ

– TH1: khi kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn thì ta sẽ được một trạng ngữ chỉ nơi đến của hành động.

예) -시내에 갑니가. Tôi đi vào nội thành.

– 연필이 책상 밑에 떨어졌다. Bút chì rơi xuống dưới gầm bàn.

-이라크는 이스라엘에 마사일을 쏘았다.

Irak bắn tên lửa sang israel.

TH2: khi kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn thì ta sẽ có một trạng ngữ thể hiện nơi diễn ra trạng thái tồn tại của chủ ngữ. Có thể lược bỏ khi kết hợp với đại từ chỉ noei chốn. ” 여기, 저기, 거기, 어디,”

예) – 아이들이 마당에 있다. Những đứa bé ở ngoài sân.

– 도서관에 서류가 많다. Có nhiều tài liệu trong thư viện.

-TH3: khi kết hợp với danh từ chỉ thời gian thì ta sẽ có trạng ngữ thể hiện thời điểm diễn ra hd. Lưu ý: không kết hợp với những dt chỉ thời gian sau: 내일, 어제, 언제, 그저께, 모레..

예) – 오후 6시에 커피숍에서 만납시다.

Chiều nay vào lúc 6h gặp nhau ở quán cafe nha.

– 주중에 바쁘니까 자주 주말에 외출합니다.

Vì trong tuần bận rộn nên tôi hay ra ngoài vào cuối tuần.

TH4: khi kết hợp với các danh từ phụ thuộc chỉ đơn vị hoặc danh từ có chức năng đếm các sự vật , hiện tượng.

예) 사과 한 바구니에 얼마입니까?

Bao nhiêu một rổ táo vậy?

– 담배를 하루에 몇 갑 피우세요?

Anh hút mấy bao thuốc 1 ngày ?

– 이것은 5000 월에 한 개 짜리입니다

Cái này là loại 5000 won 1 cái.

TH5: két hợp hợp với danh từ thông thường chỉ nguyên nhân của động tác , trạng thái.

예) 바람에 나무가 쓰러졌다. Cây đổ vì gió.

– 천둥 소리에 깜짝 놀랐다. Giật mình vì tiếng sấm .

– 그 소식에 놀랐다: ngạc nhiên vì cái tin ấy.

– 추위에 감각을 잃었다: mất cảm giác vì cơn lạnh.

– 서두르는 바람에 책을 가져오는 것을 잊어버렸다: vì vội nên quên mang sách đi.

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Tư vấn học tiếng Hàn tại nhà: 090 333 1985 -09 87 87 0217  CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…