Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp trong tiếng hàn

Ngữ pháp trong tiếng hàn:

[Ngữ pháp] KHÁC NHAU GIỮA 안 # 지 않다
Có 2 cách để chuyển câu Khẳng định thành phủ định:
+ Cả ‘동사 + 지 않다’ và ‘안 + 동사’đều có thể đi với các động từ và tính từ. Tuy nhiên có một số từ chỉ có thể kết hợp với ‘동사 + 지 않다’mà không thể kết hợp được với ‘안 + 동사’:
Ví dụ: 아름답다 안 아름답아요. (sai)
아름답지 않나요. (đúng)
공부하다 안 공해요.(sai)
공부하지 않아요.( đúng)
+“안” được dùng trong khẩu ngữ và người sử dụng thường là những người trẻ tuổi. Còn “지 않다” được dùng nhiều trong văn viết hoặc trong các buổi họp, hội nghị, báo cáo… và người sử dụng là người lớn.
+ ‘안’ không thể chen vào giữa tân ngữ và động từ vì vậy hình thức phủ định này sẽ được sử dụng như sau:
Danh từ + 하다 Danh từ + 안 하다
이사하다 이사를 안 하다
Tân ngữ + động từ Tân ngữ + 안 + động từ
예:
밥을 먹다 밥을 안 먹다
+ Khi sử dụng hình thức ‘동사+ 지 않다’ ta chỉ cần lấy động và tính từ nguyên thể bỏ ‘다’ rồi cộng với ‘지 않다’. Có một số trường hợp xuất hiện tiểu từ ‘가’/ ‘는’ đứng sau ‘지’ với mục đích nhấn mạnh ý và không làm thay đổi nghĩa của câu.
운동장이 크다 운동장이 크지는 않다.
+ Dạng phủ định ‘~지 않다’ còn được sử dụng với ý nghĩa thông qua hình thức phủ định nhưng câu lại mang ý nghĩa xác định lại nội dung của Vị ngữ trong câu.
이 옷은 예쁘지 않아요?
–> Cái áo này không đẹp nhỉ ? (Người nói cho là vậy, hỏi lại ý kiến người nghe để tìm sự đồng tình của người nghe).
어제 민수씨 학교에 오지 않았어요?
–> Hôm qua bạn Minsu không đến trường phải không?
성호씨, 매운 음식을 좋아하지 않십니까?
–> Songho không thích đồ ăn cay nhỉ?
+ Phía sau’동사+지 않다 / 안 + 동사’ có thể kết hợp với thời thể ( hiện tại, quá khứ, tương lai…)
오늘 저녁에 화씨가 밥을 안 먹었어요.
—> Tối hôm nay Hoa đã không ăn cơm.
그는 오지 않겠어요.
—> Người ấy chắc sẽ không đến đâu.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…