Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P2

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P2:

Unit 2: 정도 (Mức độ)

9. – 는 셈이다: Dùng khi nếu chúng ta thử suy nghĩ về 1 kết quả nào đó và việc đang làm có thể giống hoặc gần giống nhau có thể dùng ở quá khứ, hiện tại và tương lai. Hiểu là “ coi như, giống như, xem như. . . . . . ”
Ngoài ra thì ở thì hiện tại và tương lai ta còn dùng trong trường hợp suy nghĩ về những quyết định hoặc dự tính trong tương lai.
가: 아직도 일이 많이 남았어요 ? vẫn còn nhiều việc phải làm à ?
나: 아니요, 이제 이것만 하면 되니까 한 셈이에요. Không làm thêm việc này nữa thì coi như xong hết rồi.

10. –는 편이다: dùng ở thì hiện tại có nghĩa là “ thường ” “ khá là ” nhằm diễn tả hành động hay sự việc mà thiên về một khuynh hướng nào đó. Nói cách khác là so với cái bình thường thì cái này đặc biệt hơn.

그 사람은 한국어를 잘하는 편이다.
Người đó khá giỏi tiếng Hàn.
가: 주말에 보통 뭐 하고 지내요? Cậu thường làm gì vào cuối tuần?
나: 주말에는 공원에 자주 가는 편이에요. tôi thường đi công viên và cuối tuần.

11. – 을 만하다: có nghĩa là “ có giá trị , có ý nghĩa ” Hiểu một cách đơn giản là đáng để làm một việc gì đó.
그친구를 믿을 만해요. ( Người bạn đó đáng để tin cậy)
가: 한국 음식 중에서 맛있는 음식을 추천해 주세요. Trong các món ăn Hàn Quốc , hãy giới thiệu cho tôi những món thật ngon.
아: 불고기가 먹할 거예요. 한번 먹어 보세요. Món thịt nướng rất ngon. Nó đáng để thử một lần.
가: 5월인데 벌써 덥네요. Mới đến tháng 5 mà nóng quá.
나: 아직은 차믈 만하지만 앞으로가 걱정이에요. Vẫn còn có thể chịu đựng được , nhưng lo cho sau này quá.

12. – 을 정도로: được sử dụng trong trường hợp mức độ của vế sau bằng với vế trước. Được hiểu là “ đến mức ”
알아듣기 어려울 정도로 말이 빨라요.

Nói nhanh đến mức nghe khó hiểu.

가:다리는 다졌나고 들었는데 , 어때요? Nghe nói chân bị thương , thế nào rồi?
나: 걷기 힘들 정도로 아파요. Đau đến mức việc đi lại cũng khó.

13. – 다 시피 하다: được sử dụng trong trường hợp một việc gì đó mà thực tế không phải như vậy mà gần như là giống như thế. Có thể hiểu là: giống như là , coi như là , hầu như là. . .
다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요. Vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày gần như là nhịn ăn.

14. – 은 감이 있다: được dùng trong trường hợp khi nảy sinh suy nghĩa hoặc cảm nhận nào đó trước 1 sự việc. Có thể hiểu là: nghĩ rằng là. . . . , cảm nhận rằng. . .

가: 오늘 산 치마인데 어때요 ? Chiếc váy mà tôi mua hôm nay thế nào ?
나: 예쁘기는 한데 좀 짧은 감이 있네요. Đẹp thì đẹp nhưng tôi nghĩa nó hơi ngắn.

15. – 을 지경이다: được sử dụng nhằm diễn tả tình trạng giống với một tình trạng nào đó. Có thể hiểu là: đến mức, tới mức muốn. . .
너무 많이 걸있더니 쓰러질 지경이에요. Đi bộ tới mức mà gục ( ngã ) luôn.
그 사람이 보고 싶어서 미칠지경이다
Nhớ người đó đến mức phát điên

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…