Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn:

Unit 1: 양보 (Nhượng bộ)

1. – 는다고 해도: dù
아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지.
Dù đắt như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua chứ.

2. – 더라도: dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước )
내일은 무슨 일이 있더라도 지각하면 안돼.
Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng không được đến trễ.
미국에 가더라도 자주 전화해.
Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà.

3. – 아/ 어 봤자: Việc của vế thứ nhất có diễn ra thì vế sau vẫn vậy không có nghĩa lí gì ( việc của vế trước không có gì đáng nói hay đáng ngạc nhiên)
지금 출발해 봤자 약속시간에 도착할 수 없어.
Bây giờ xuất phát đi nữa thì cũng không tới đúng hẹn được đâu
한국의 겨울 날씨가 추워 봤자 북극보다 춥겠어요?
Thời tiết của HQ có lạnh đi nữa thì có bằng bắc cực không?
학생이 돈이 봤자 얼마나 많겠어요

4. – 나/어도: “cho dù…, dù…, dù…cũng…”( Nhằm chỉ sự nhượng bộ, một sự cho phép hoặc 1 điều kiện nào đó )
아도: dùng khi động từ / tính từ kết thúc có nguyên âm ㅏ, ㅗ
어도: dùng khi động từ / tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác
가: 몆 시까지 와야 해요?
나: 아무리 늦어도 10시까지는 꼭 와야 합니다.

5. – 으나 마나: Chỉ một việc làm vô ích, vô dụng làm cũng như không. “Dù…thì cũng…thôi”
너무 늦어서 지금은 가나 마나예요.
Muộn quá rồi giờ đi cũng như không thôi.
뛰어 가나마나 지각일 거예 요.
Dù có chạy như bay thì cũng vẫn muộn thôi.

6. – 고도: diễn tả ý tương phản hoặc một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác mà đã đề cập ở vế trước
영희는 슬픈 영화를 보고도 울지 않는다.
Yeong Hui xem phim buồn mà cũng không khóc.
그 사람과 헤어지고도 눈물을 안 흘렸어요.

7. – 기 는 하지만: dù…cũng… nhưng…
커피를 마시기는하지만 좋아하지 않아요.
Uống café cũng được nhưng tôi không thích cho lắm.

가: 오늘 날씨가 어때요? Hôm nay thời tiết thế nào?
나: 바람이 불기는 하지만 춥지는 않아요.
Cũng có gió nhưng trời không lạnh.

8. – 는 데도:mặc dù
생활비가 넉넉한데도 항상 부족하다고 해요.
Dù phí sinh hoạt có tạm đủ nhưng vẫn hay thiếu thốn.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…