Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Những câu thành ngữ liên quan đến tiền trong tiếng Hàn

Những câu thành ngữ liên quan đến tiền

* 황금은 만능이다 – Có tiền mua tiên cũng được.

* 돈을 보니 눈을 땔수가 없다 – Thấy tiền là lác mắt ra!

* 쉽게 번돈이 쉽게 없어지다 – Tiền dễ kiếm thì dễ đi.

* 돈이 보니 눈이 멀었다 – Cứ thấy tiền là tối mắt

* 돈보다 건강이 더 중요하다 – Sức khỏe quan trọng hơn tiền.

* 싼 것이 비지떡 Tiền nào của nấy.

* 돈에 눈이 어둡다 Tối mắt vì tiền.

* 돈을 물 쓰듯 하다 – Tiêu tiền như nước.

* 돈을 창밖으로 내던지다 Vung tiền qua cửa sổ

* 돈으로 입을 틀어막다 Bịt miệng bằng tiền.

* 싸구려 이론 // 논리에 맞지 않는 이론 Lối lý luận rẻ tiền

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…