Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Những câu tục ngữ thường dùng của người Hàn Quốc

Những câu tục ngữ thường dùng của người Hàn Quốc

  1. 손(을) 빼다: 하고 있던 일에서 빠져나오다. (그는 사업에서 하루빨리 손을 빼고 싶었지만 여건이 허락하지 않았다.)

Thoát ra khỏi công việc đang làm (Anh ấy muốn thoát ra khỏi công ty ngay lập tức nhưng hoàn cảnh không cho phép.)

  1. 손을 놓다: 하던 일을 그만두거나 잠시 멈추다. (엄마 장사마저 손은 놓았으므로 이웃의 도움이 아니었다면 세 식구가 벌써 굶어 죽었을 것이다).

불의 제전>>)

Dừng việc đang làm dở dang (Vì phải ngưng toàn bộ công việc kinh doanh cửa hàng cá nên nếu không có sự giúp đỡ của hàng xóm thì

cả nhà ba người đ

  1. ã bị chết đói.)
  2. 손을 들다: 항복하거나 굴복하다. (더 이상 버티지 못하고 드디어 손들고 말았다.)

Đầu hàng, quy phục (Không thể tiếp tục chống cự được nữa và sau cùng đã phải chịu đầu hàng.)

  1. 두 손(을) 들다

4.1 항복하거나 굴복하다 (너에게 두 손 들었으니 네 요청을 받아 주마.)

Đầu hàng, quy phục (Chịu thua cậu nên tớ sẽ chấp nhận yêu cầu của cậu.

4.2 전적으로 환영하거나 찬성하다 (저희 집을 방문하신다면 두 손을 들어 반기겠습니다.)

Tán thành, hoan nghênh (Rất hoan nghênh nếu ghé nhà chúng tôi.)

  1. 손을 내밀다

5.1 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/= 손(을) 벌리다. (그때쯤은 서슬이 푸른 양반이면 어느 산이고 제 산이라고 손을 내밀면 되었다. 봄>>)

Xin xỏ, đòi hỏi việc gì (Vào thời đó, nếu thuộc tầng lớp quý tộc, lưỡng ban thì ngọn núi nào cũng có thể nói là của mình rồi đưa ra yêu

sách cũng được.)

5.2 도움, 간섭 따위의 행위가 어떤 곳에 미치게 하다. (우리 집안 문제이므로 너희들은 이일에 손을 내밀 필요가 없다.)

Giúp đỡ, can thiệp, nhúng tay vào (Việc trong nhà chúng tôi không cần các anh nhúng tay vào.)

  1. 손을 벌리다: 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/=손(을) 내밀다 (거두어야 할식구가 많아 하는 수 없이이웃집에 손을 벌리기까지 했다.)

Chìa tay cầu xin (tiền, sự giúp đỡ…) (Phải nuôi nhiều miệng ăn trong nhà nên không còn cách nào khác, ông ta đành phải chìa tay cầu

xin sự giúp đỡ của hàng xóm.)

  1. 손을 쓰다: 필요한 대책을 크게 세우다 (원하는 것을 얻지 위해 이리저리 손을 쓰다.)

Đề ra những biện pháp cần thiết (Đề đạt được mong muốn cần đề ra mọi biện pháp thực hiện.)

  1. 손을 씻다: 부정적인 일이나 찜찜한 일에 대하여 관게를 청산하다 (그는 불교에 귀의한 뒤로 범죄 조직에서 손을 씻고 착실히 살아가고 있다.)

Rửa tay, gác kiếm, dừng làm việc xấu (Từ sau khi theo đạo Phật, anh ta rời bỏ tổ 초ức tội phạm, rửa tay phục thiện và sống 1 cách

lương thiện.)

  1. 발뺌을 하다 (발을 빼다): 자기가 관계된 일에 책임을 지지 않고 빠짐. 또는 그렇게 하기 위하여 하는 말 (그는 자신의 잘못을 인정하지 않고 발뺌만 일삼았다.)

Bào chữa, biện minh (Anh ta không thừa nhận lỗi lầm của mình và kiên quyết bào chữa.)

  1. 발(을) 빼다 [싰다]: 어떤 일에서 관계를 완전히 끊고 물러나다 (노름판에서 발을 빼고 이제는 착실히 일을 하기로 힜네.)

Cắt đứt quan hệ, đoạn tuyệt, phủi tay (Anh ta quyết định đoạn tuyệt với cờ bạc và từ đây sẽ làm việc một cách lương thiện.)

  1. 발을 끊다: 오가지 않거나 관계를 끊다.=/= 발그림자도 끊다 (그는 올해부터 술집에 발을 끊고 가정에 충실하기로 마음먹었다.)

Cắt đứt, không lui đến, không qua lại nữa (Anh ta hạ quyết tâm từ năm nay sẽ không lui tới quán rượu nữa mà chăm lo cho gia đình.)

  1. 손발이 맞다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 의견, 행동 방식 따위가 서로 맞다 (시어머니와 며느리가 손발이 맞아 집안이 화목하다. //손발이 맞아야 일을 하

지.)

Hòa hợp, ăn ý, đồng long: Có tấm lòng, ý kiến, hành động, cách suy nghĩ… thống nhất với nhau trong công việc đang cùng thực hiện (Mẹ

chồng và nàng dâu hòa hợp với nhau nên trong nhà rất êm ấm. //Phải cùng đồng lòng mà làm việc chứ.)

  1. 손발을 맞추다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 으견, 행동 방식 따위를 서로 맞게 하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가 발전할 수 있다.)

Phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau (Khi tất cả các bộ phận trong công ty cùng phối hợp nhịp nhàng với nhau thì công ty có thể phát triển

tốt.)

  1. 불난 데 부채질하다: 엎친 데 덮치는 격으로 불운한 사람을 더 불운하게 만들거나 노한 사람을 더 노하게 하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회

사가 발전할 수 있다.)

Quạt gió vào lửa = Đổ thêm dầu vào lửa: làm cho sự việc tồi tệ thêm, làm cho người đang gặp chuyện không may thêm xui xẻo hoặc người

đang giận càng thêm giận (Nó còn đổ thêm dầu vào lửa khiến cơn giận của tôi tăng lên ngùn ngụt.)

  1. 맞장구를 치다: 남의 말에 호응하거나 동의하다 (맞장구를 쳐 주니 어욱 신이 나서 말을 이어깠다.)

Ăn theo, phụ họa theo người khác (Được phụ họa, ông ta càng thêm hăng hái nói tiếp.

  1. 한 잔 하다: 간단하게 한 차례 술을 마시다 (오늘 일 끝나고 한잔하러 가지. //낮부터 벌써 한잔한 얼굴이다.)

Đi nhậu, đi uống: uống một chầu rượu ngắn (Hôm nay xong việc cùng đi uống nhé. //Mới sáng ra đã mang bộ mặt say xỉn.)

  1. 한 턱 내다: 한바탕 남에게 음식을 대접하다 (공돈이 생겨 친구들에거 한턱냈다.)

Chiêu đãi, thết đãi: mời mọi người ăn uống thịnh soạn (Có tiền trên trời rơi xuống nên đã chiêu đãi bạn bè.)

  1. 마음이 놓이다: 안심이 되다 (아이의 건강한 모습을 보니 마음이 넣이네요.)

An tâm, yên lòng (Nhìn đứa con khỏe mạnh nên lòng thấy an tâm.)

  1. 눈 하나 깜짝하지 않다: 태도나 기색이 아무렇지도 않은 듯이 예사롭게 굴다 (너는 어쩌면 눈 하나 깜짝 안 하고 그런 거짓말을 할 수 있니?)

Không chớp mắt: hành động, cư xử một cách bình thường với thái dộ, sắc khí không hề thay đổi (Làm sao anh lại có thể nói những lời dối

trá như thế mà không hề chớp mắt?)

  1. 눈이 빠지게: 몹시 애타게 오랫동안 기다리다. =/=눈알이 빠지도럭 기다리다 (눈이 빠지도럭 기다렸지만 구조대는 오지 않았다.)

Đến rớt con mắt = chờ mòn mỏi: chờ đợi rất lâu một cách nôn nóng (Trông chờ mòn mỏi nhữn gnhosm cứu hộ vẫn chưa tới.)

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…