[재미있는 한국어] 여자들에게 하면 안되는 금지어
Những từ cấm không được nói với con gái -> con gái ghét
TOP 5
- 삐졌어? 삐졌네. 삐졌어…
(Giận rồi à? Giận rồi nè..)
- 또 샀어?
( Lại mua nữa hả?)
- 살 좀 빼야겠다
( Phải giảm cân đi thui…)
- 오빠가 말이야
( Những lời nói của oppa đó -> ý chỉ mấy oppa khoe khoang huênh hoang đó)
- 혹시 그날이야????
( Chẳng lẽ là ngày đó??? Ngày ấy ấy ý)
TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…