Phân biệt một số cụm từ đồng nghĩa tiếng Hàn:
Cặp số 1 : 돈을 잃다 và 돈을 잃어버리다 : Mất tiền
돈을 잃다 : Mất tiền (phí tiền) vào việc chơi game, bài bạc
돈을 잃어버리다 : Mất tiền do bị ai đó lấy trộm hoặc không nhớ mình để đâu.
Ngoài ra cũng có 돈은 잊어버니다 nghĩa là quên mang tiền, các bạn đừng nhầm lẫn giữa 2 động từ mất(잃어버리다) và quên (잊어버니다) nhé!
Cặp số 2 : 마지막 và 드디어 : Cuối cùng
마지막 : Dùng chỉ Cuối cùng theo số thứ tự, Ví dụ : 1 2 3 4 thì 4 ở đây là 마지막
드디어 : Dùng chỉ sự việc, hiện tượng gì đó Cuối cùng cũng diễn ra, cũng xảy ra sau một thời gian mong chờ, chờ đợi như Cuối cùng cũng có kết quả thi, cuối cùng cũng được ăn cơm …
Cặp số 3 : 고르다 và 선택하다 : Lựa chọn
고르다 : Chọn cái gì đó mà không cần suy nghĩ nhiều, suy nghĩ nhanh trong thời gian ngắn
선택하다 : Chọn cái gì đó sau một khoảng thời gian cân nhắc, suy nghĩ dài, để đưa ra quyết định khá quan trọng
Cặp số 4 : 긴장하다 và 스릴 : Hồi hộp, lo lắng
긴장하다 : Hồi hộp khi đợi kết quả thi, hay chuẩn bị phỏng vấn
스릴 : Hồi hộp khi chơi trò chơi, cảm giác mạnh …
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà