Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG HÀN

THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG HÀN:

Động tính từ +이, 리, 히, 기
이–

덮이다, 보이다, 쌓이다, 쓰이다, 썩이다, 깎이다, 바뀌다…

닫히다, 묻히다, 먹히다, 밟히다, 씹히다, 읽히다, 잡히다…
리–
들리다, 몰리다, 풀리다, 열리다, 팔리다, 밀리다, 걸리다…

기–
끊기다, 담기다, 쫓기다, 안기다, 씻기다, 감기다, 찢기다…

Ví dụ:

Chủ động – 능동

Bị động – 피동
옷을 팔아요
Bán áo
옷을 팔려요
Áo bị đem bán

소설을 읽어요
Đọc tiểu thuyết

소설이 읽혀요
Tiểu thuyết được đọc
범인을 잡아요
Bắt phạm nhân

범인이 잡혀요
Phạm nhân bị bắt

밥을 먹다
Ăn cơm

밥이 먹기다
Đút cơm, cho ăn cơm

Động tính từ +아/어/여 지다
Trở thành/bị…

Đây là cấu trúc động từ bổ trợ, nếu kết hợp với động từ chỉ hành động thì trở thành thể bị động (mang nghĩa là bị), còn nếu kết hợp với tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái thì sẽ mang nghĩa chỉ quá trình (mang nghĩa là trở nên, trở thành).

아지다

Dùng khi gốc động tính từ kết thúc bằng âm “ㅏ, ㅗ”
어지다

Dùng khi gốc động tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác

여지다
Dùng khi gốc động tính từ kết thúc bằng “하”.

Cấu trúc:

짧다(ngắn): 짧아집니다 ngắn lại (chỉ sự biến hoá biến đổi)

지우다(chất, chồng): 지워집니다 bị chồng (thể bị động).

날씬하다(thon thả, thanh mảnh): 날씬해집니다 thon lại (chỉ sự biến hoá biến đổi)

– 비싸다: 값이 비싸졌어요: Giá cả trở nên đắt

– 춥다: 날씨가 추워집니다: Thời tiết trở nên lạnh

Lưu ý:

+ Kết hợp với động từ chỉ động tác thì có nghĩa bị động

Chủ động
능동표현

Bị động
피동표현 Từ vựng bị động
피동어휘

줄을 끊습니다 줄이 끊어집니다
줄이 끊깁니다

과일을 잘 씻습니다

과일이 잘 씻어집니다
광일 잘 씻깁니다

+ Các từ vựng bị động như “이, 리, 히, 기” vẫn thường hay kết hợp cùng với “아/어/여 지다” để thể hiện hai lần bị động.

– 사람들에게 책이 읽혀집니다: Sách được mọi người đọc

(읽 + 히 + 어지다 à 읽혀지다)

– 문이 닫혀져요: Cửa bị đóng lại

(닫 + 히 + 어지다 à 닫혀지다)

Ví dụ:

– 잘 안 썰어집니다: Cái này (trở nên) khó cắt

– 곧 유명해질 거예요: Anh ta sẽ nổi tiếng.

– 직장이 멀어졌어요: Nơi làm việc trở nên xa hơn

– 환경이 바뀌어집니까?: Môi trường sẽ thay đổi chứ?

Động từ, tính từ +게 되다
Trở thành, bị, trở nên, phải, được…

Là cấu trúc động từ bổ trợ. Khi kết hợp với động tính từ thì thể hiện sự bị động của động tính từ đi kèm, và thường đi với các trạng từ như 결국 (kết cục), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (cuối cùng) hoặc với hình thức hoàn thành “었”.

Cấu trúc:

뚱뚱하다: 뚱뚱하게 되다 (trở lên mập/ béo lên)

잊다: 잊게 되다 (quên mất, bị quên đi)

기쁘다: 기쁘게 되다 (vui mừng, (có, được) vui)

Lưu ý:

Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hoá của trạng thái, hay đi với phó từ “점점(dần dần), 차차(từng tí từng tí), 차츰차츰(từng li tưng tí)”. Còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hoá của quá trình trạng thái, thường đi với các phó từ “결국, 마침내, 드디어”.

– 점점 날이 밝아집니다: Trời sáng dần (chỉ sự biến hoá của trạng thái)

– 마침내 날이 밝게 되었습니다: Cuối cùng trời đã sáng (biến hoá của kết quả)

Ví dụ:

– 내일부터 매일 만나게 되었어요: Từ ngày mai chúng ta sẽ (được, phải) gặp nhau hàng ngày

– 이야기를 듣고 남편을 이해하게 되었어요: Nghe truyện và (trở nên) thông cảm cho chồng

– 드디어 휴가를 받아 한가하게 되었어요: Cuối cùng thì cũng được nghỉ hè và được thoải mái.

– 가방이 더 무겁게 되었어요: Cái cặp trở nên/bị nặng hơn

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

 

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…