Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Tiếng hàn giao tiếp chủ đề Mua Sắm

Tiếng hàn giao tiếp chủ đề Mua Sắm
Tôi muốn mua một món quà.
저는 선물을 사고 싶어요.

jeoneun seon-mu-reul sa-go shipeoyo.

Nhưng mà đừng có đắt quá.
하지만 너무 비싼 건 아니고요.

hajiman neomu bissan geon anigoyo.

Có lẽ một túi xách tay?
핸드백 같은 거요?

haendeubaek gateun geoyo?

Bạn muốn màu gì?
어떤 색깔을 원하세요?
eotteon- saekkka-reul wonhaseyo?

Đen, nâu hay là trắng?
검은색, 갈색, 아니면 하얀색?

keomeunsaek, kal-saek, animyeon hayansaek?

To hay là nhỏ?
큰 거 아니면 작은 거요?

keun geo animyeon cha-geun geoyo?

Tôi xem cái này được không?
이거 한 번 봐도 되요?
ikeo han beon bwahdo dwehyo?

Cái này bằng da phải không?
이거 가죽으로 만들었어요?

ikeo kajugeuro mandeu-reosseoyo?

Hay là bằng chất nhựa?
아니면 플라스틱으로 만들었어요?

animyeon peu-llaseutikeuro mandeu-reosseoyo?

Dĩ nhiên là bằng da.
당연히 가죽이죠.

dangyeonhi kajugijyo.

Chất lượng đặc biệt.
이건 품질이 아주 좋아요.

ikeon pumjili aju chowayo.

Và túi xách tay thực sự là rất rẻ.
그리고 이 가방은 아주 저렴해요.

keurigo i kabangeun aju jeoryeomhaeyo.

Tôi thích cái này.
이거 맘에 들어요.

ikeo mame deu-reoyo.

Tôi lấy cái này.
이걸로 할게요.

ikeollo hal-keyo.

Tôi đổi được không?
필요하면 교환할 수 있어요?

pilyohamyeon gyohwahnhal su isseoyo?

Tất nhiên.
물론이죠.

mu-llonijyo.

Chúng tôi gói lại thành quà tặng.
포장을 해드릴께요.

pojangeul haedeuril-kkeyo.

Quầy trả tiền ở bên kia.
계산대가 저쪽에 있어요.

kyesandae-ga jeocho-ge isseoyo.
Tôi muốn mua một món quà.
저는 선물을 사고 싶어요.

jeoneun seon-mu-reul sa-go shipeoyo.

Nhưng mà đừng có đắt quá.
하지만 너무 비싼 건 아니고요.

hajiman neomu bissan geon anigoyo.

Có lẽ một túi xách tay?
핸드백 같은 거요?

haendeubaek gateun geoyo?

Bạn muốn màu gì?
어떤 색깔을 원하세요?
eotteon- saekkka-reul wonhaseyo?

Đen, nâu hay là trắng?
검은색, 갈색, 아니면 하얀색?

keomeunsaek, kal-saek, animyeon hayansaek?

To hay là nhỏ?
큰 거 아니면 작은 거요?

keun geo animyeon cha-geun geoyo?

Tôi xem cái này được không?
이거 한 번 봐도 되요?
ikeo han beon bwahdo dwehyo?

Cái này bằng da phải không?
이거 가죽으로 만들었어요?

ikeo kajugeuro mandeu-reosseoyo?

Hay là bằng chất nhựa?
아니면 플라스틱으로 만들었어요?

animyeon peu-llaseutikeuro mandeu-reosseoyo?

Dĩ nhiên là bằng da.
당연히 가죽이죠.

dangyeonhi kajugijyo.

Chất lượng đặc biệt.
이건 품질이 아주 좋아요.

ikeon pumjili aju chowayo.

Và túi xách tay thực sự là rất rẻ.
그리고 이 가방은 아주 저렴해요.

keurigo i kabangeun aju jeoryeomhaeyo.

Tôi thích cái này.
이거 맘에 들어요.

ikeo mame deu-reoyo.

Tôi lấy cái này.
이걸로 할게요.

ikeollo hal-keyo.

Tôi đổi được không?
필요하면 교환할 수 있어요?

pilyohamyeon gyohwahnhal su isseoyo?

Tất nhiên.
물론이죠.

mu-llonijyo.

Chúng tôi gói lại thành quà tặng.
포장을 해드릴께요.

pojangeul haedeuril-kkeyo.

Quầy trả tiền ở bên kia.
계산대가 저쪽에 있어요.

kyesandae-ga jeocho-ge isseoyo.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…