Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về ngày Quốc lễ:
1. 신정 1-1 (양력) : Tết dương lịch
2.구정 – 설날 1-1 (음력) : Tết Âm lịch
3. 삼일절 3-1 : Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
4. 식목일 5-4 : Ngày lễ trồng cây
5. 어린이날 5-5 : Ngày trẻ em
6. 석가탄신일 8-4 (음력) : Ngày lễ Phật Đản
7. 현충일 6-6 : Ngày tưởng niệm anh hùng liệt sĩ
8. 제헌철 17-7 : Ngày lập hiến
9. 광복절 15-8 : Ngày giải phóng
10. 추석 15-8 (음력) : Tết trung thu
11. 개천절 3-10 : Ngày Lập quốc
12. 한글날 9-10 : Ngày khai sinh ra chữ Hàn
13. 성탄절 25-12 : Lễ Giáng sinh
Các từ vựng về lễ, kỉ niệm khác
1. 기념일: ngày kỷ niệm
2. 잔치: lễ, tiệc
3. 축하: sự chúc mừng
4. 입학식: lễ nhập học, khai giảng
5. 졸업식: lễ tốt nghiệp
6. 함 받는 날: lễ dạm ngõ
7. 약혼식: lễ đính hôn
8. 결혼식: lễ cưới
9. 폐백: lễ lại mặt
10. 피로연: đám cưới
11. 결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới
12 :수료식: lễ tốt nghiệp (một khoá học)
13. 백일 잔치: tiệc kỷ niệm 100 ngày
14. 돌: đầy năm
15. 생일: sinh nhật
16. 환갑: sinh nhật 60 tuổi
17. 칠순: sinh nhật 70 tuổi
18. 장례식: tang lễ
19. 제사: ngày giỗ
20. 차례: tưởng niệm tổ tiên
21. 성묘: viếng mộ
22. 개업식: lễ khai trương (đối với kinh doanh)
23. 개통식: lễ khai trương (đối với dịch vụ hoặc hoạt động)
24. 종무식: tiệc cuối năm
25. 수상식: lễ trao giải
26. 집들이: tiệc tân gia
27. 취임식: lễ khánh thành
28. 당선식: lễ bầu cử
29. 임관식: lễ bổ nhiệm
31. 개막식: lễ khai mạc
32. 폐회식: lễ bế mạc
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà