Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Từ vựng những tên của trái cây thành bài thơ với tiếng hàn

Ăn “táo” thì nói 사과
“오이” dưa chuột “nho” là 포도
“Quả xoài ” thì nói 망고
땅콩 củ lạc ” chuối ” là 바나나
Khoai lang nhớ ” 고구마
석류 quả lựu , bưởi là 자몽
Từ 감 ta có quả hồng
수박 dưa hấu chưa hề được ăn
레몬 ta có quả chanh
고추 quả ớt chớ đừng ăn cay
딸기 là trái dâu tây
파파야 đủ đủ ăn đầy vào nha
Quả ổi đọc 구아바
Đừng quên quả nhãn đọc là 롱안
Chôm chôm nhớ 람보탄
귤 là quả quýt tết về ăn chơi
두리안 sầu riêng ơi
밀크과일 vú sữa nàng ngồi ở đây
감자 ta có khoai tây
금귤 quả quất ngọt ngây xơi nào

giasutienghan.com
복숭아 nhớ đến quả đào
파일애프 “quả dứa” ai tài gọt xem
삼보체 “quả hồng xiêm”
배 là lê đó đưa tiền mới cho
살구 nhớ quá quả mơ
Nếu mà ăn mận” nhớ là 서양자두
Bắp ngô ta có 옥수수
무 là củ cải quả là không sai
리치 quả vải nói hoài
잭과일 quả mít ngon mà lắm gai
Khi mệt ta nhớ đến ai
코코넛 ta uống quả dừa tỉnh ngay
Quả gì mà lại ngắn tay
망고스틴 măng cụt biết ngay nhớ liền
Muốn béo mà không tốn tiền
아보카도 “bơ” nhỉ thật là vui sao
체리 là quả anh đào
Quả gì đang đẹp ăn vào mặt nhăn
Đó là quả khế phải không
Nó hơi khó đọc đọc là 카람볼라
Thanh long đọc là 용과
Đầu năm ” sung ” túc gọi là 무화관 (quả sung)
Khi ho nêm nhớ củ gừng
생강 đọc lớn đã từng thử chưa
마늘 củ tỏi cho vừa
밤 là hạt dẻ ăn chừa phần ai
Quả gì trời nắng nhớ hoài
오렌지 “cam” đó vắt vài ly chơi
Khách đến có cái để mời
Dưa gang” dằm đá gọi là 멜론
Khách nào có tính ăn khôn
Mãng cầu ta có để mời ” 번여지”
(Mãng cầu hay còn gọi quả na)
키위 là quả kiwi
호박 ” bí đỏ” phòng khi đau đầu
Nhớ là học thuộc mau mau
Bao giờ học hết cùng nhau chuốt bài
Nếu mà học mãi ko tài
Về mua hết quả ăn là nhớ ngay!

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…