[Từ Vựng] Liên Quan Đến Làm Tóc:
단발머리 : tóc ngắn
긴머리 : tóc dài
생머리: tóc dài tự ..nhiên
뒷머리: tóc ở phía đằng sau
옆머리: tóc ở phía bên cạnh
머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc
파마하다 : làm xoăn
웨이브 : uốn tóc
염색하다: nhuộm tóc
탈색하다: tẩy màu tóc
앞머리를 자르다: cắt tóc mái
숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá
뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
전체염색: nhuộm tất cả
매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
스컬프처 컬 :Phục hồi tóc
스킨 프레시너 : làm mát da đầu
드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường
디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
매직하다: ép thẳng
컬 : lọn tóc
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà