Từ vựng cần thiết khi mới sang Hàn:
1. 갈아타다 —– ▶[karathađa] đổi xe (tàu)
2. 환승역 —– ▶[hoansưng-yơc] ga đổi xe (tàu)
3. 단말기 —– ▶[tanmalghi] máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)
4. 찍다 —– ▶[ch’ict’a] quẹt thẻ
5. 벨을 누르다 —– ▶[pêrưl nurưđa] bấm chuông
6. 편의점—– ▶ [phyơni-chơm] cửa hàng 24 giờ
7. 어디—– ▶ [ơđi] đâu (từ hỏi địa điểm)
8. 가다 —– ▶[kađa] đi
9. 똑바로 —– ▶[t’ôcp’arô] thẳng
10. 오른쪽 —– ▶[ôrưnch’ôc] bên phải
11. 왼쪽 —– ▶[uênch’ôc] bên trái
12. 앞—– ▶ [ap] trước
13. 뒤—– ▶ [tuy] sau
14. 건너편 —– ▶[kơnnơphyơn] đối diện
15. 이쪽—– ▶[ich’ôc] lối này
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà