TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ BƯU CHÍNH – CHUYỂN PHÁT PII
1. 우체국 ( uchegug) : bưu điện
2. 편지/우편 (pyeonji/upyeon) : thư
3. 이메일 (imeil) : thư điện tử
4. 엽서 ( yeobseo) : bưu thiếp
5. 우체통/사서함/우편 (uchetong/saseoham/upyeonham): hòm thư
6. 우표 ( upyo): tem
7. 주소 ( juso) : địa chỉ
8. 반송 주소 ( bansong juso) : địa chỉ gửi trả
9. 우편 번호 (upyeon beonho) : mã bưu điện
10. 발송인 주소 ( balsong-in juso): địa chỉ người nhận
11. 스팸/정크 메일 (seupaem/jeongkeu meil): thư rác
12. 우편환 (upyeonhwan): phiếu chuyển tiền
13. 항공 우편 (hang-gong upyeon : thư gửi qua đường hàng không
14. 우편 집배원 ( upyeon jibbaewon): người đưa thư
15. 우편가방 ( upyeongabang) : túi đựng thư
16. 우편 요금 (upyeon yogeum:): cước phí bưu điện
17. 우편물 트럭 (upyeonmul teuleog): xe đưa thư
18. 소인 ( soin): dấu bưu điện
19. 우편물 투입구 ( upyeonmul tu-ibgu): khe nhét thư
20. 봉투 (bongtu) : phong bì
21. 소포 (sopo): bưu phẩm
22. 라벨 (label): nhãn mác
23. 규모 ( gyumo): cân
24. 속달 우편 ( sogdal upyeon): chuyển phát nhanh
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà