Từ vựng trong tiếng hàn:
1. 전부 고마워요 : cám ơn vì tất cả
2. 미안합니다 : tôi xin lỗi
3. 대단히 미안합니다 : tôi thực sự xin lỗi
4. 늦어서 죄송합니다 : xin lỗi tôi đến muộn
5. 분명히 : nhất định rồi
6. 가능한 한 빨리 : càng nhanh càng tốt
7. 충분합니다 : thế là đủ rồi
8. 저는 좋아하지 않습니다 : tôi không thích
9. 그것은 상관 없습니다 : không sao
10. 그것은 중요하지 않습니다 : không quan trọng đâu
11. 그것은 심각하지 않습니다 : không nghiêm trọng đâu
12. 그럴만한 가치가 없습니다 : không đáng đâu
13. 저는 급합니다 : tôi đang vội
14. 저는 가야만 합니다 : tôi phải đi đây
15. 저는 지금 외출합니다 : tôi đi ra ngoài bây giờ
16. 잘 자요 : ngủ ngon nhé
17. 당신도요 : cậu cũng thế nhé!
18. 저도요. : tôi cũng vậy
19. 나쁘지 않습니다 : không tệ
20. 저는 좋아합니다 : tôi thích
21. 그를 : anh ấy
22. 그녀를 : cô ấy
23. 그것을 : nó
24. 도움 : giúp đỡ
25. 보세요 : nhìn kìa
26. 아주 좋아요 : tuyệt quá
27. 그냥 농담 한거야 : tôi chỉ đùa thôi
28. (경기 따위의 응원으로) 그래 힘내 : thôi nào
29. 환대 : đón tiếp nhiệt tình
30. 당신을 기다리게 해서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
31. 늦어서 되어서 죄송합니다 : xin lỗi vì đã trì hoãn
32. 주의를 집중 해 주시겠습니까 : xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe
33. 볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요. : cậu có cái bút nào không cho tôi mượn
34. 그거 재밋는 걸 : hay quá
35. 그게 인생이야 : đời là thế đấy
36 제기랄 : mẹ kiếp
37. 들어오세요 : mời vào!
38. 앉으세요 : xin mời ngồi
39. 가자 : đi nào
40. 정말요?: thật à?
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà