Từ vựng về nghề nghiệp:
직업 : NGHỀ NGHIỆP
남자가수 – nam ca sĩ
여자가수 – nữ ca sĩ
남자 댄서 – vũ công nam
여자댄서 – vũ công nữ
여자 아나운서 – phát thanh viên nữ
남자 아나운서 – phát thanh viên nam
우체부 – người đưa thư
의사- bác sĩ
간호사- y tá
판사 – thẩm phán
경찰 – cảnh sát
미용사 – thợ làm đầu
스튜어디스 – tiếp viên hàng không (nữ)
축구선수- cầu thủ bóng đá
가수- ca sĩ
건축가 – kiến trúc sư
건축인부 – công nhân xây dựng
검사- ủy viên công tố
경비원 – bảo vệ
경찰관.공안 – cảnh sát. Công an
공무원 – công chức,nhân viên nhà nước
공증인 – công chứng viên
과일장수- người bán trái cây
과학자 -nhà khoa học
관리자- người quản lý
교사-giáo viên
교수- giáo sư
구두닦아- người đánh giày
구두장인- thợ làm giày
군인- quân nhân. Bồ đội
근로자- công nhân
기술자 – chuyên gia kỹ thuật. Kỹ sư
버스, 택시, -( 기사 tài xế (tai xế xe buýt. Tacxi
기자- phóng viên. Ký giả
꽃장수 – người bán hoa
노동자- người lao động
농부 – nông dân
대통령- tổng thống
대학생 – sinh viên
대학원생- học viên cao học .nghiên cứu sinh
디자이너 – nhà thiết kế
목수 – thợ mộc
무용가- vũ sư
만화가 – người vẽ truyện tranh
모델 – người mẫu
목사 – mục sư
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà