Từ vựng về nghề nghiệp P2:
바텐더 / người phục vụ ở quầy rượu
배관공/ thợ làm đường ống
배우/ diễn viên
번역사/ nguoi biên dịch
변호사/ luật sư
보석세공인/ thợ bạc
부동산 중계인/ người môi giới bất động sản
비서/thư kí
빵집 주인/ chủ tiệm bánh mi
사서/ thủ thư
사진사 / thợ chụp ảnh
사장/ giám đốc
상인/thương nhân
생선장수/ người bán cá
선원/ thuyền viên
소방관/ lính cứu hoả
승무원 /phi hành đoàn. Thủy thủ đoàn
심판 / thẩm phán
안경사/ thợ kính mắt
약사/ dược sĩ
어부/ ngư dân
엔지니어/ kỹ sư
재봉사/ thợ may
여행가이드/ hướng dẫn viên du lịch
연구원/nghiên cứu viên
예술가/ nhà nghệ thuật
요리사/đầu bếp
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà