Từ vựng về sân bay ( P3 ):
– 사증 : Visa, thị thực, điều tra chứng minh
– 산소마스크: Mặt nạ oxy
– 생년월일 : Ngày tháng năm sinh
– 서두르다: Vội vàng
– 서명하다: Ký tên
– 선물 : Đồ lưu niệm
– 설명하다: Giải thích
– 성 : Họ
– 성명: Họ tên
– 성별 : Giới tính
– 성수기 : Mùa cao điểm
– 세관 신고 : Khai báo hải quan
– 세관 신고서 : Tờ khai hải quan
– 세관검사 : Kiểm tra hải quan
– 수하물 / 수화물: Hành lý ( nói chung )
– 수하물 분실신고서: Giấy khai báo mấy hành lý
– 수화물 개수 : Số lượng hành lý
– 수화물 수취대 : Khu vực lấy hành lý
– 승객 : Hành khách
– 승무원 : Tiếp viên
– 시간에 맞추다:Đúng giờ
– 신고하다 : Khai báo
– 안내방송: Phát thanh chỉ dẫn
– 안전벨트 : Dây an toàn
– 애기 바구니 신청하다: Đặt nôi em bé
– 액세서리 : Đồ trang sức
– 약 : Thuốc
– 에스컬레이터 : Cầu thang cuốn
– 여권 : Hộ chiếu
– 여권 발급일 ; Ngày cấp passport.
– 여권 유효 기간 : Thời hạn hiệu lực passport.
– 여정: Hành trình , lộ trình.
– 여정을 변경하다 : Thay đổi hành trình
– 연착 : Đến muộn
– 영수증 :Hoá đơn
– 예약하다 : Đặt trước
– 왕복 티켓 : Vé khứ hồi
– 외환반입 ; Ngoại tệ được mang theo
– 우편엽서 : Bưu thiệp
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà