Từ vựng về sân bay ( P4 ):
운송이 제한된 물품 : Vật dụng bị hạn chế trong vận chuyển ( vật dụng không được mang
– 위스키: Rượu uýt ky
– 위탁수화물: Hành lý ký gửi
– 유효기간:Thời hạn có hiệu lực
– 이륙하다 : Cất cánh
– 이름: Tên
– 이민 비자: Visa di dân
– 이어폰; Tai phôn
– 일반 클래스: Hạng ghế thông thường.
– 임시거주증: Thẻ cư trú tạm thời ( giấy tạm trú )
– 입국: Nhập cảnh
– 입국거절 : Từ chối nhập cảnh
– 입국관리국 :Cơ quan quản lý nhập cảnh
– 입국금지 ;Cấm nhập cảnh
– 입국날짜 : Ngày nhập cảnh
– 입국목적 : Mụch đích nhập cảnh
– 입국비자 : Visia nhập cảnh
– 입국사증 : Visa nhập cảnh
– 입국사증 면제 협정 : Hiệp định miễn visa nhập cảnh
– 입국수속: Thủ tục nhập cảnh
– 입국신고서: Tờ khai nhập cảnh
– 입국심사: Thẩm tra nhập cảnh
– 입국을 거절하다: Từ chối nhập cảnh
– 입국이자 명단: Danh sách người nhập cảnh
– 입국카드: Thẻ nhập cảnh
– 장거리비행 : Chuyến bay đường dài
– 재 입국: Tái nhập cảnh
– 재확인하다 : Tái xác nhận
– 전용 체크인 수속 카운터: quầy làm thủ tục chuyên dụng.
– 전자항공원: vé máy bay điện tử.
– 제한하다 : Giới hạn
– 조사하다: Điều tra
– 조종사 :Phi công
– 좌석 : Chỗ ngồi
– 좌석번호 : Số ghế
– 좌석을 승급하다: Nâng lên hạng ghế cao hơn.
– 주소: Địa chỉ
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Phụ huynh chọn giáo viên phù hợp tại link này: https://www.daykemtainha.vn/gia-su
Từ khóa tìm kiếm: dạy guitar tại nhà, học guitar tại nhà, gia sư guitar, gia sư tại nhà, giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm, học kèm tại nhà
gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà, gia sư tại nhà