Từ vựng về sân bay ( P5 ):
– 준비하다: Chuẩn bị
– 증면서: Chứng minh thư
– 지갑 :Ví
– 지폐 : Chi phiếu
– 직업 : Nghề nghiệp
– 직항 노선 : Tuyến đường bay thẳng
– 짐 : Hành lý
– 짐을 찾다: Lấy hành lý
– 착륙하다: Hạ cánh
– 창가쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
– 창쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
– 체류기간 : Thời gian cư trú
– 체류목적 : Mục đích cư trú
– 체류하다 : Cư trú, sống,ở ( tính chất tạm thời, trong thời gian ngắn)
– 체크인카운터 : Quầy làm thủ tục
– 초과요금 : Tiền vượt quá
– 초과하다 : Quá mức
– 초청자 :Người bảo lãnh.
– 출국 : Xuất cảnh
– 출국금지: Cấm xuất cảnh
– 출국기록카드: Tờ khai xuất cảnh
– 출국수속 [절차]: Thủ tục xuất cảnh
– 출발 : Xuất phát
– 출발 날짜를 앞당기다: Đổi ngày bay sớm hơn.
– 출입국 신고서: Tờ khai xuất nhập cảnh.
– 출입국 심사 :Thẩm tra xuất nhập cảnh
– 취소하다: Huỷ bỏ
– 취재비자: Điều tra thị thực
– 코냑: Rượu Cô Nhắc
– 콜밴 ( call van ) ; Cho thuê xe tải ( xe 6 chỗ trở lên )
– 탑승 안내방송 : Thông báo chuyến bay
– 탑승구: Cửa lên
– 탑승권 ; Thẻ lên máy bay
– 탑승수속: Thủ tục lên máy bay
– 탑승시간; Giờ lên máy bay
– 택시승강장 : Bãi taxi
– 택시요금 : Bãi đậu taxi
– 통관신고서 :Tờ khai thuế quan
– 통로쪽 좌석: Ghế gần lối đi
– 통로측 좌석 :Ghế gần lối đi
– 편도 티켓 : Vé 1 chiều.
– 필요하다 ; Cần thiết
– 항공사 : Hãng hàng không
– 항공편 번호 : số hiệu chuyến bay
– 항공편명 : tên chuyến bay.
– 해외 : Nước ngoài
– 행취소/중지 : Hủy chuyến
– 향수: Nước hoa
– 현금: Tiền mặt
– 현지시간: Giờ địa phương
– 호출버튼 : Nút báo khẩn cấp
– 화장실 :Phòng vệ sinh
– 화장품 : Đồ trang điểm
– 화폐 신고 : Khai báo tiền tệ
– 확인하다: Xác nhận
– 환불하다 : Hoàn tiền
– 환승카운터 : Quầy làm thủ tục quá cảnh, đổi tuyến đường bay
– 환전소: Quầy đổi tiền
– 환전하다 : Đổi tiền
– 휴가 : Kì nghỉ
– 휴대수화물 : Hành lý xách tay
– 휴대폰 대여 : Cho thuê điện thoại
– 흔들리다 : Rung
– 흡연석 ; Khoang hút thuốc
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Phụ huynh chọn giáo viên phù hợp tại link này: https://www.daykemtainha.vn/gia-su
Từ khóa tìm kiếm: dạy guitar tại nhà, học guitar tại nhà, gia sư guitar, gia sư tại nhà, giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm, học kèm tại nhà
gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà, gia sư tại nhà