TỪ VỰNG VỀ TÌNH CẢM:
안심하다 (ansimhada): An tâm
초조하다 (chojohada): Nông nóng
편안하다 (pyeon-anhada)-: Tiện nghi, thoải mái
생기 있다 (saeng-gi issda ): Sinh động, đầy sức sống
행복하다 (haengboghada): Hạnh phúc
불행하다 (bulhaenghada): Bất hạnh
침착하다 (chimchaghada): Bình tĩnh, tự chủ
만만하다 (manmanhada) : Dễ dãi
지루하다 (jiluhada): Buồn tẻ, chán ngăt
자신 있다 (jasin issda): Tự tin
두렵다 (dulyeobda): Sợ, lo sợ
짜증나다 (jjajeungnada): Tức giận, cáu gắt, phát cáu
심심하다 (simsimhada): Buồn chán, tẻ nhạt
통쾌하다 (tongkwaehada) : Hài lòng, mãn nguyện.
답답하다 (dabdabhada) : Ngột ngạt, tù túng
반갑다 (bangabda) : Vui mừng, hân hoan
고통 (gotong ): nỗi đau.
웃다 (usda): cười
괴로움 (goeloum ): phiền muộn
노력하다 (nolyeoghada) : cố gắng
자신 (jasin ): niềm tin
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà