Từ vững xác định phương hướng – Tên các tòa nhà:
Xác định phương hướng
똑바로 가다 [ttokpparo gada] Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] Đi sang đường.
돌아가다 [doragada] Quay lại..
옆 [yeop] Kế tiếp, bên cạnh
앞 [ap] Đối diện với
뒤 [dwi] Phía sau
우측 [ucheuk] Bên phải
좌측 [jwacheuk] Bên trái
정면 [jeongmyeon] Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 [baekhwajeom] Cửa hiệu,
우체국 [ucheguk] Bưu điện,
은행 [eunhaeng] Ngân hàng
소방서 [sobangseo] Trạm cứu hỏa.
경찰서 [gyeongchalseo] Đồn cảnh sát.
가게 [gage] Cửa hàng
식당 [sikttang] Nhà hàng
학교 [hakkyo] Trường học
병원 [byeong-won] Bệnh viện
약국 [yakkuk] Cửa hàng thuốc.
제과점 [jegwajeom] Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 [syupeomaket] Siêu thị
서점 [seojeom] Hiệu sách.
주유소 [juyuso] Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 [bangsongguk] Trạm phát thanh
시청 [sicheong] Quảng trường thành phố
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà