Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Tục ngữ và thành ngữ về tiếng hàn

1. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다.
(lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới đẹp)
“lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”
2. 꿀 먹은 벙어리
(người câm ăn mật) người câm dù có biết vị ngọt của mật thì cũng chẳng thể nói thế nào được. Câu nói này chỉ những người ko nói lời nào về 1 việc gì đó giống như 1 người câm vậy.
“câm như hến”
3. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다
(lời nói ban ngày con chim sẽ nghe được, lời nói ban đêm có con chuột nghe) Câu này có nigh là cẩn trọng với lời nói.
“tai vách mạch rừng”
4. 말이 씨가 된다.
(lời nói trở thành sỏi đá) câu này có nghĩa là việc nói mãi về 1 vấn đề sẽ làm cho lời nói đó mất giá trị.
“nói dài nói dại”
5. 말 한 마디에 천냥 빚 갚는다.
(trả được món nợ nghìn lượng vàng qua 1 câu nói) Câu này muốn nói đến cách sống và các ứng xử thông qua lời nói
“lời nói đáng giá nghìn vàng”
6. 발 없는 말이 천리 간다.
(lời nói ko có cánh đi ngàn dặm) Câu này nhắc nhở phải cẩn trọng khi nói
“Tin lành đồn gần tin giữ đồn xa”

http://giasutienghan.com
* Những câu tục ngữ liên quan đến đời sống:
1. 고생 끝에 낙이 온다
(niềm vui đến ở lúc kết thúc khổ sở)
“Sau cơn mưa trời lại sáng” ” Hết hồi bi cực đến hồi thái lai” “ko ai giàu 3 họ ko ai khó 3 đời”…
2. 무자식이 상팧자
(không con cái là số tốt) Câu này nói đến 1 số người họ coi ko có con cái thì chẳng phải lo nghĩ gì
chưa tìm được câu tương ứng trong tiếng Việt
3. 한늘이 무너져도 솟아날 구명이 있다
(dù trời có sập xuống thì sẽ có lỗ để ngoi lên)
“Cái khó ló cái khôn”
*Những câu tục ngữ liên quan đến gia đình:
1. 가지 많은 나무 바람 잘 날 없다.
(cây nhiều lá thì gió ko ngừng thổi) Câu này muốn nói đến nhà đông con thì bố mẹ luôn luôn phải lo lắng
“Gia đình đông con ko hết nhọc nhắn”
2. 과부 사정은 과부가 안다
(tình cảnh quả phụ thì quả phụ mới biết)
“Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh”
3. 사위는 백 년 손님이다
(con rể thì trăm năm vẫn là khách). Câu này ý nói con rể luôn được đối xử như khách đến chơi nhà nhưng con dâu thì như con trong nhà
“râu con rể khách”
4. 암탉이 울면 집안이 망하다
(nếu con gà mái gái thì trong nhà bị suy vong)
“đàn ông rộng miệng thì sang, đàn bà rộng miệng tan hoang cửa nhà”
5. 열 손가락 깨물어 안 아픈 손가락 없다
(cắn 10 ngón tay thì ko có ngón nào ko đau)
“con nào cũng là con”

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…