Cách nói ngày, tháng, thời gian, các mùa bằng Tiếng hàn
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học: 학교 – trường học 대학교 – trường đại học 대학원 – cao…
Một số động từ trong tiếng Hàn: Ăn —->먹다 Uống —->마시다 Mặc —->입다 Nói —->말하다 Đánh, đập —->때리다 Đứng —->서다…
Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA…
Từ vựng chủ đề phim, ảnh: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI…
Cấu trúc -(으)ㄹ 걸 그랬어(요): Khi nói về việc đã xảy ra trong quá khứ mà có chút hối hận…
Trợ từ (이)라든지: Phạm trù: 조사 (Trợ từ). Cấu tạo: Dùng khi nghe được nhiều sự việc rồi nói ra.…
Cấu trúc cú pháp:(으)려던 참이다 Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: (으)려고 하다 + vĩ tố…
Thành ngữ, tục ngữ mà người Hàn Quốc thường hay sử dụng: 1 굴러 온 호박 Phúc từ trên trời…
Từ vựng về thuế và giao dịch tiền tệ: 1 가격인상 : Việc nâng giá 2 가격인하 : Hạ giá…
Cách nói ngày, tháng, thời gian, các mùa bằng Tiếng hàn: Thời gian —->시간 —->xi-can Giây —->초 —->shô Phút—-> 분—->…
〈
1
…
9
10
11
12
13
14
15
…
48
〉