Tiếng Hàn về đường biển đường thủy
Giới thiệu sơ về tiếng Hàn Để học một ngoại ngữ, trước hết bạn phải học bảng chữ cái của…
새해 복 많이 받으세요: Những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới hạnh phúc. 새해 모두들 충분히, 충분한 유일한…
한식: món Hàn Quốc 양식: món Tây 중식: món ăn Trung Quốc 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt) 분식: món…
1. Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가 신청서 2. Đơn xin vắng mặt không đi làm: 결근 신청서, 결근계…
Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là: Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ…
화장품종류 – Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc 선크림(sun cream): Kem chống nắng 클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt…
공장에서 쓰인 기구 – Công cụ lao động: 보호구: đồ bảo hộ 플러그: phích cắm điện 장갑: găng tay 줄자:…
Ăn “táo” thì nói 사과 “오이” dưa chuột “nho” là 포도 “Quả xoài ” thì nói 망고 땅콩 củ lạc…
아코디언 (accordion): đàn ác coóc đê ông 발랄라이카: đàn balalaika 밴드: ban nhạc 밴조: đàn banjô 클라리넷: kèn clarinet 콘서트:…
바퀴 bánh lái 지붕널 mui ghe 보트의 앞노 lái 앞돛대 mũi 매점 sạp 장대 sào 노 chèo 뗏목 bè 나루터…