Từ về nấu nướng trong tiếng hàn
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P1: 1/ Trợ từ chủ ngữ -이/-가 -Được gắn sau danh từ, đại từ…
Các câu tiếng Hàn phỏng vấn VISA du học hay gặp: 1. 이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì? 2.…
Từ ngoại lai trong tiếng Hàn: 가든파티 (garden party) : tiệc vườn 가이던스 (guidence) : Hướng dẫn ,chỉ đạo ,chỉ…
Mẫu câu tiếng Hàn về tuổi tác: 1. Bạn bao nhiêu tuổi ? 몇 살입니까? 2. Bạn có thể vui…
Học tiếng hàn qua hình ảnh: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI…
(Ngữ pháp) các thì cơ bản trong tiếng hàn: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG…
Hội thoại: Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까? [Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?] Mời anh lên xe. Anh đi đâu…
Ngữ pháp và từ vựng trong tiếng hàn: 1998년 6월 27일 토요일 오늘은 토요일이에요. 그래서 학교에 안갔어요. 아침에 스페인에서 형이…
Từ trái nghĩa trong tiếng hàn: -가깝다 (gần) ><멀다 (xa). -가난하다 (nghèo) ><부유하다 (giàu). -가늘다 (mỏng) >< 굵다 (dày). -거칠다…
Từ về nấu nướng trong tiếng hàn: 갈다: xay, ghiền nhỏ 깎다, 베다: gọt (vỏ) 고다: ninh nhừ, hầm 거르다:…
〈
1
…
8
9
10
11
12
13
14
…
48
〉