TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CẢM XÚC
Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế: 경제 Kinh tế 경제계 Giới kinh tế 경제계약 Hợp đồng kinh tế 경제계획…
TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN: 가수금 bị đình hoãn nhận 가지급금 tạm thanh toán 감각상각충당금 accr. khấu hao 감각상각비…
55 trạng từ tiếng Hàn thông dụng nhất: 1. 오늘 – hôm nay 2. 내일 – ngày mai 3 .…
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Điện, điện tử 2: Phần 1 : Những từ vựng cơ bản 1.…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THIẾT BỊ TRONG NHÀ TẮM: 1 대야, 세면대 bồn rửa mặt 2 욕실 캐비닛 tủ…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ DỤNG CỤ SỬA CHỮA MÁY MÓC: 도구:dụng cụ 공구:công cụ 저울:cái cân 드라이버:tua vít 망치:cái…
Câu thoại về số tiền và phép tính: 1- Số tiền Nó là 200,000 đồng. 200,000동 입니다. Tổng cộng là…
Từ vựng tiếng Hàn về các loại hoa: 개나리: hoa chuông vàng 국화: hoa cúc / quốc hoa 금잔화: cúc…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KHÁM SỨC KHỎE: 1 보건복지부 Bộ tế Phúc lợi 2 국민건강보험공단 Cục bảo hiểm sức…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CẢM XÚC: 1 기쁘다 vui 2 기분좋다 tâm trạng tốt 3 반갑다 hân hạnh 4…