Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

뜻이 서로 비슷한 말 TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN

SO SÁNH -군(요) VS– 네요
SO SÁNH -군(요) VS– 네요 Cấu trúc : 군요 Thể hiện thái độ cảm thán, ngạc nhiên của người nói:…
Từ vựng tiếng Hàn trong giao tiếp ở công ty
Từ vựng & các tính huống giao tiếp ở công ty Hàn Quốc 1 : 사무실—– ▶xa mu sil —–…
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM TRONG TIẾNG HÀN
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM TRONG TIẾNG HÀN Nối Âm (연음화): 1.1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ…
감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN
감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN다음엔 더 열심히 해 봐.” ” lần sau hãy cố gắng hơn .…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC LOẠI MỸ PHẨM
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC LOẠI MỸ PHẨM 화장품: mĩ phẩm 기초화장품: mĩ phẩm dưỡng da 스킨: nước lót…
TÊN CÁC LOẠI ĐỘNG VÂT TRONG TIẾNG HÀN
TÊN CÁC LOẠI ĐỘNG VÂT TRONG TIẾNG HÀN 동물: Động vật 개: Chó 강아지: Chó con ,cún con 개미: Con…
TỪ VỪNG VỀ CƠ KHÍ (기계공업) TRONG TIẾNG HÀN
TỪ VỪNG VỀ CƠ KHÍ (기계공업) TRONG TIẾNG HÀN 각인: bộ khắc(số,chữ) 가위: kéo 고무망치: búa cao su 기아이발: bút…
TỪ VIẾT TẮT (준말) TRONG TIẾNG HÀN
 TỪ VIẾT TẮT (준말) TRONG TIẾNG HÀN 한국친구와 문자할 때 그 글자의 뜻을 이해하기 위함이며, 준말은 사용하지 않는 것이 바람직하며,…
SƠ LƯỢC VỀ NGỮ ÂM TIẾNG HÀN
한국어 초급 (vỡ lòng) SƠ LƯỢC VỀ NGỮ ÂM TIẾNG HÀN Các phụ âm và nguyên âm trong tiếng Hàn…
뜻이 서로 비슷한 말 TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN
뜻이 서로 비슷한 말 TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN 1 가리키다 chỉ, biểu thị = 일컫다 coi là, cho…
1 29 30 31 32 33 34 35 48