13 câu nói thường gặp trong tiếng hàn: 1. 눈에서 멀어지면 마음에서도 멀어진다 Xa mặt cách lòng 2. 십인십색 Chín…
Ngữ pháp phân biệt một số cụm từ đồng nghĩa tiếng Hàn: Cặp số 1 : 돈을 잃다 và 돈을…
Ngữ pháp động tính từ +아/어/여 지다: kết hợp với động từ thì trở thành thể bị động (mang nghĩa…
Từ vựng chủ đề chức vụ trong công ty: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM…
Nguyên tắc phát âm: 1: 연음화: nối âm hóa ☆☆☆☆ *** âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm…
[Quán ngữ] 55 quán ngữ tiếng Hàn phổ thông: 1.가슴을 울리다 Làm cảm động , làm xúc động 가슴:ngực; 울리다:…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ XEM PHIM & RẠP CHIẾU PHIM: 영화: phim ảnh 멜로 영화: phim tâm lí…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ BƯU CHÍNH – CHUYỂN PHÁT PII 1. 우체국 ( uchegug) : bưu điện 2.…
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ em: 1.모빌 : Đồ chơi treo 2.오뚜기: Đồ chơi (giống như con…
TỪ VỰNG VỀ TÌNH CẢM: 안심하다 (ansimhada): An tâm 초조하다 (chojohada): Nông nóng 편안하다 (pyeon-anhada)-: Tiện nghi, thoải mái 생기…