TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ:- NHỮNG TÌNH HUỐNG KHÔNG NGỜ ĐƯỢC [ngoài ý nghĩ] 뜻밖이야! [tứt ba ki da]…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NAM NỮ 남(nam) _여(nữ)^^ 남__nam 남성__nam tính 남복__trang phục nam 남작__nam tước, con trai quỳ…
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ: RẤT TỨC GIẬN 몹시 화난 것 같아요 [môp si hoa nan kót ka…
Giao tiếp trong tiếng Hàn chủ đề:- THẬT LÀ MỘT Ý KIẾN HAY 우쩡 하고 한국에 갈거야 [woo jjeong ha…
[재미있는 한국어] 여자들에게 하면 안되는 금지어 Những từ cấm không được nói với con gái -> con gái ghét TOP…
Cấu trúc [기(가)] 다행이다 Cấu tạo: Động từ + vĩ tố danh từ 기 + trợ từ chủ cách 가…
TỪ VỰNG VỀ NỖI BUỒN 슬픔:nỗi buồn 결별슬픔: nối buồn xa cách 답답하다: buồn 가슴깊이: tận đáy lòng 뜨끔하다: đau…
TỪ VỰNG: Các từ nối – 접속사 그리고: và, với 그러나/그렇지만: tuy nhiên/ tuy…nhưng 그러면: nếu vậy thì, nếu…
Vui Học 12 Con Giáp Tý – 자 – con chuột – 쥐 Sửu – 축 – con trâu –…
Vĩ tố liên kết 자마자: vừa.. ngay, lập tức ☛ Cấu tạo: Gắn vào sau động từ thể hiện hành…