TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NHÀ Ở, NƠI CƯ TRÚ PHẦN 1
Tiếng Hàn về chủ đề tính cách con người: 1 겸손하다 khiêm tốn 2 까다롭다 khó tính, cầu kì, rắc…
Các từ láy trong tiếng Hàn: 1. 훈훈하다 : ấm áp /hun-hun-ha-tà/ 2. 답답하다 : bực dọc, khó chịu /tap-tap-ha-tà/…
Câu giao tiếp tiếng Hàn tại công ty Hàn Quốc cho người Việt: 1. 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.…
Từ vựng cần thiết khi mới sang Hàn: 1. 갈아타다 —– ▶[karathađa] đổi xe (tàu) 2. 환승역 —– ▶[hoansưng-yơc] ga…
Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn Quốc hay gặp trong phim: 1. 반가워 [Ban-ga-uơ.] Rất vui! 2. 싫어! [Si-rơ.] Không…
TỪ DÙNG TRONG NHÀ HÀNG , KHÁCH SẠN : 오늘 [ô nưl] hôm nay 빈자리 [bin cha ri] chỗ trống…
Mẫu Câu Phỏng Vấn Du Học & Xin Việc Bằng Tiếng Hàn Quốc: 1.이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN Ở HIỆU SÁCH: giấy 종 이 -một tờ giấy 종 이 한 장 -giấy trắng 백…
Từ vựng tiếng hàn về nhà ở, nơi cư trú phần 2: 101 :마개:—– ▶cái nút , cái nắp 102…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NHÀ Ở, NƠI CƯ TRÚ PHẦN 1 1 :가구디자인:—– ▶thiết kế nội thất 2 :가구배치:—–…