Học tiếng Hàn theo chủ đề lời khuyên
Một số động từ có phiên âm: Ăn – 먹다 (mok-tà) Uống – 마시다 (ma-si-tà) Mặc – 입다( ip-tà) Nói…
Từ vựng thông dụng khi giao dịch ngân hàng: 1 은행 ngân hàng 2 창구 quầy giao dịch 3 은행원…
Luyện thêm ngữ pháp: A. Chọn câu thích hợp trong ngoặc cho mỗi tình huống đã cho trước. Chọn câu…
Giao tiếp theo tình huống – Ở Hiệu Cắt Tóc: 1 : 단발머리 : ———▶tóc ngắn 2 : 긴머리 :———▶…
TIẾNG HÀN VỀ NÔNG NGHIỆP: 1 가마 cái bao 2 가마니 cái rổ 3 가축 gia súc 4 개량종 giống…
Học tiếng Hàn qua ảnh, chủ đề Màu sắc: 1. 색 – 색깔: màu sắc 2. 주황색 – 오렌지색: màu…
Từ vựng chỉ tính cách con người trong tiếng hàn: 1. 겸손하다: khiêm tốn 2. 까다롭다: khó tính ,cầu kì,…
Từ vựng thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày: 1 : 일상생활 —– Sinh hoạt hàng ngày 2 : 아프다—–…
Từ vựng tiếng Hàn Quốc liên quan tới Biển Đảo: – 해경 : cảnh sát biển – 연안 경비대 đội…
Học tiếng Hàn theo chủ đề lời khuyên: Để đưa ra lời khuyên, nhắc nhở bằng tiếng Hàn, chúng ta…