Học tiếng Hàn qua bài hát Onara: Lời bài hát : 오나라 오나라 아주오나 o na ra – o na…
Cấu trúc cú pháp trong tiếng hàn: Cấu trúc cú pháp [는]통에 Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).…
Trợ từ bổ ngữ (이)든 Phạm trù: 보조사 ( Trợ từ bổ trợ ). Cấu tạo: Giống như ‘든지’, nối…
TỪ NGOẠI LAI TRONG TIẾNG HÀN: 가든파티 (garden party) 가이던스 (guidence) : Hướng dẫn ,chỉ đạo ,chỉ huy (안내, 지도,…
Bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt: 1- Phụ âm ㄱ tương đương với các phụ âm…
Trang phục Hanbok gồm những gì ? Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ…
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm: Làm bài trắc nghiệm – 시험보기 Thầy giáo đang cho các em học sinh…
Câu chuyện về con Cóc và trời mưa: 비를 내리게 한 두꺼비 (Câu chuyện con Cóc và trời mưa) 옛날…
CHỦ ĐỀ VỀ NHỮNG THỨ TRONG PHÒNG EM BÉ: 요람: cái nôi 인형: búp bê 그네: đu 워커: xe tập…
TỪ VỰNG ĐỊA ĐIỂM 1 은행 ngân hàng 2 학교 trường học 3 병원 bệnh viện 4 도서관 thư viện…