KÍNH NGỮ VỚI NGƯỜI HÀN QUỐC: 1 ) Kính ngữ của tiểu từ chủ ngữ a) 께서 Là tiểu từ…
Từ vựng tiếng Hàn về nhà bếp – Các nguyên liệu: 가루 bột 가지 cà tím 각사탕 đường phèn 감자…
Cùng làm bài tập nào 6월 22일부터 여름방학이에요. 안나는 방학계획을 만들어요. 안나는 한국에 관심이 많아요. 그래서 이번 방학에 한국을 여행하고…
Lời chúc tiếng hàn thông dụng: 생일 축하합니다 : Chúc mừng sinh nhật 성공하시기를 바랍니다 : Chúc bạn thành công…
Các mốc giờ trong tiếng hàn: 오전: buổi sáng (00:00~12:00) 오후:buổi chiều (12:00~24:00) 낮: ban ngày (12:00) 밤: ban đêm…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THUỐC: – 소화제: thuốc tiêu hoá – 진통제: thuốc giảm đau – 영양제: thuốc dinh…
Câu hỏi về thời tiết trong tiếng hàn: 날씨 ( THỜI TIẾT) 1-Hỏi về thời tiết. Dự báo thời tiết…
THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG HÀN: Động tính từ +이, 리, 히, 기 이– 덮이다, 보이다, 쌓이다, 쓰이다, 썩이다, 깎이다,…
LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY: A : 안녕하세요? 여권과 항공권을 보여주세요 . Chào anh. Xin cho xem hộ chiếu…
MẪU ĐƠN XIN CẤP VISAL: [별지 제17호서식] <개정 2010.11.16> (앞 쪽) 사증발급신청서 APPLICATION FOR VISA ※ 사증발급인정번호(CONFIRMATION OF VISA ISSUANCE…