TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NAM NỮ 남(nam) _여(nữ)^^
5- động từ bất quy tắc “으” khi +아어요, thì bị biến đổi, được chia thành 2 trường hợp:…
GIAO TIẾP TRONG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ: NHẮN NHỦ, HỎI THĂM -안부- 내일 TRONG씨를 만나기로 했어요 [ne il trong ssi…
GIAO TIẾP TRONG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ: NHỜ VẢ 도와주세요 [tô wa chu sê dô] – giúp tôi với 부탁…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC ĐẠI TỪ ^^ 1-đại từ 저__tôi__[cho] 당신__bạn__[ tang sin] 미스터__ông, ngài__[ mi sư thơ]…
GIAO TIẾP TRONG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ : TAXI 택시 한대 불어주세요 [théc si han te bu ro chu sê…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CỬA HÀNG ĐIỆN MÁY 전자제품점__cửa hàng điện máy__[ chon cha chê phum chom] 텔레비전__tivi__[ thê…
HỌC MẪU CÂU TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ:- CHẲNG MAY MẮN GÌ 오늘은 매사가 뒤틀리네. [ô nư rưn me sa ka…
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN -권 (cuốn): ▶책 한 권__một cuốn sách ▶소설 두 권__hai cuốn tiểu thuyết -대 (chiếc):…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ:- NHỮNG TÌNH HUỐNG KHÔNG NGỜ ĐƯỢC [ngoài ý nghĩ] 뜻밖이야! [tứt ba ki da]…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NAM NỮ 남(nam) _여(nữ)^^ 남__nam 남성__nam tính 남복__trang phục nam 남작__nam tước, con trai quỳ…