Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Học tiếng hàn với chủ đề tình yêu con người phần 2

Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn, giấy tờ công vụ 1. Đơn xin nghỉ phép năm: 연차 휴가…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG 서포트:cây chống 합판:tấm gỗ 사다리:cái thang 계단:cầu thang 시멘트:xi măng 목수:thợ mộc…
1 가정법원 tòa án gia đình 2 가해자 người gây hại, người có lỗi 3 감금하다 giam cầm 4 감방…
1. V-(으)ㄴ 적이 있다 [없다 ]: to have [not to have ] V before Đã từng làm gì 박 교수님을…
>>>>> 직계가족 [Quan hệ trực hệ] <<<<< _증조 할머니: Cụ bà _증조 할아버지: Cụ ông >>>>> 직계가족 [Quan hệ trực…
Đuôi từ kết thúc câu a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다 (câu tường thuật) – Khi âm cuối của gốc động từ tính…
Màu sắc trong tiếng Hàn 1. 색 / 색깔: màu sắc 2. 주황색 / 오렌지색: màu da cam 3. 검정색…
1. 축하해요! chuk-ha-he-yô! Xin chúc mừng! 2.메리 크리스마스! mê-ri-khư-ris-mas! (âm ư không đọc) chúc giáng sinh vui vẻ! 3.새해 복…
1 : 안녕하세요..chào em. 2 : 또 만나요..hẹn gặp lại sau 3 : 즐거운 하루 되세요..chúc một ngày vui vẻ…
  그리움 : —-Nỗi nhớ 괴로움 : —-sự buồn nhớ 괴롭다: —- buồn nhớ 그리움: —-nhớ thương 그리워하다—-:nhớ thương ,…
1 36 37 38 39 40 41 42 48