TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY GIÁNG SINH
Ngữ pháp trong tiếng hàn: [Ngữ pháp] KHÁC NHAU GIỮA 안 # 지 않다 Có 2 cách để chuyển câu…
Một số thành ngữ, tục ngữ mà người Hàn Quốc thường hay sử dụng: 1 굴러 온 호박 Phúc từ…
Học tiếng hàn qua tranh ảnh: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI…
Từ nhiều nghĩa trong tiếng Hàn: [다의어] Từ nhiều nghĩa . “풀다” [동사] Mở ra, cởi ra, thả cho. –…
Cách học tiếng Hàn hiệu quả: Tiếng Hàn có nhiều điểm tương đồng với tiếng Việt nên người Việt đặc…
Phân biệt một số cụm từ đồng nghĩa tiếng Hàn: Cặp số 1 : 돈을 잃다 và 돈을 잃어버리다 :…
[Ngữ pháp]는데요/은데요/ㄴ데요: Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Quốc này dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và…
KINH NGHIỆM THI TOPIK TIẾNG HÀN: Hiện nay thì cuộc thi năng lực tiếng Hàn hay gọi tắt tiếng Anh…
KINH NGHIỆM CHO LẦN ĐẦU PHỎNG VẤN TẠI CÔNG TY HÀN QUỐC: Thứ nhất, về trang phục, muốn tạo được…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY GIÁNG SINH: 1. 성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas 2. 크리스마스 (Christmas): Giáng sinh 3. 눈:…