Tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về ngày Quốc lễ: 1. 신정 1-1 (양력) : Tết dương lịch 2.구정…
[Từ vựng] TỪ VỰNG VỀ ĐỊA LÝ – THIÊN VĂN: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG…
Từ vựng chuyên ngành môi trường: 1 기준등록 Đăng ký tiêu chuẩn 3 2 종분리기 Máy tách 3 thân MBT…
Học tiếng hàn qua bài hát: Bản tiếng Hàn của ” Phía sau một cô gái” 빛나는 눈으로 다른 남자와…
[Từ vựng] Các cụm từ vựng Hàn Quốc về tiền: 돈을 주다: cho tiền 돈을 받다: nhận tiền 돈을 빌리다:…
[Từ vựng] Liên quan đến thuyết trình: 1. 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói) 저는 ~에 대해…
[Từ vựng] Từ viết tắt(준말): ㅎㅎ: haha ㅋㅋ: kaka ㅈㅅ: 죄송: xin lỗi ㄱㅅ,감샤: 감사: cám ơn ㅊㅋ,추카: 축하: chúc…
CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN: 1. 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là …hoặc nhưng ,nhưng mà) – Kết nối…
[Ngữ Pháp] Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định: 1. 이다 / (이/가) 아니다…
Tiếng Hàn giao tiếp trong công ty: Chủ tịch và Giám đốc điều hành 의장님/ 이사님 Giám đốc điều hành…
〈
1
…
4
5
6
7
8
9
10
…
48
〉