SO SÁNH CẤU TRÚC -마저 VS -조차 -마저 Đến cả cái cuối cùng trong số những cái cùng loại. còn…
Từ vựng tiếng Hàn chuyên về làm tóc 자르다 cắt tóc 다듬다 tỉa tóc 파마하다 làm xoăn 스트레이트하다 ép thẳng…
SO SÁNH -군(요) VS– 네요 Cấu trúc : 군요 Thể hiện thái độ cảm thán, ngạc nhiên của người nói:…
Từ vựng & các tính huống giao tiếp ở công ty Hàn Quốc 1 : 사무실—– ▶xa mu sil —–…
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM TRONG TIẾNG HÀN Nối Âm (연음화): 1.1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ…
감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN다음엔 더 열심히 해 봐.” ” lần sau hãy cố gắng hơn .…
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC LOẠI MỸ PHẨM 화장품: mĩ phẩm 기초화장품: mĩ phẩm dưỡng da 스킨: nước lót…
TÊN CÁC LOẠI ĐỘNG VÂT TRONG TIẾNG HÀN 동물: Động vật 개: Chó 강아지: Chó con ,cún con 개미: Con…
TỪ VỪNG VỀ CƠ KHÍ (기계공업) TRONG TIẾNG HÀN 각인: bộ khắc(số,chữ) 가위: kéo 고무망치: búa cao su 기아이발: bút…
TỪ VIẾT TẮT (준말) TRONG TIẾNG HÀN 한국친구와 문자할 때 그 글자의 뜻을 이해하기 위함이며, 준말은 사용하지 않는 것이 바람직하며,…