자기소개 Tự giới thiệu bằng tiếng Hàn
Những câu thành ngữ liên quan đến tiền * 황금은 만능이다 – Có tiền mua tiên cũng được. * 돈을…
Từ vựng về các cách thức nấu nướng 압력솥으로 요리하다 [Dịch Ngĩa ► ] nấu bằng nồi áp suất 깨끗이…
Cấu trúc cú pháp 고 해서 Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + động từ 하다 + vĩ tố…
MỘT VÀI TỪ VỰNG NHÀ HÀNG – ĂN UỐNG 맵다 [mept’a] cay 식당 [sict’ang] nhà hàng, hiệu ăn 후식 [husic]…
● Từ vựng về :Gia đình – Họ hàng● ● 증조 할아버지: Cụ ông 증조 할머니: Cụ bà 할아버지: Ông…
Từ vựng nghề may: 비커의뢰 Yêu cầu kiểm tra 오바코트 Áo choàng 긴팔소매 Tay dài 톱염색 Nhuộm phần đầu 외주계약…
Học cách hỏi đường, sử dụng phương tiện giao thông bằng tiếng Hàn: Các loại phương tiện: (교통수단) 자동차 :…
● “주”- mang nghĩa là “CHỦ” ●● – 주어: chủ ngữ. – 주도: chủ đạo. – 자본주의: chủ nghĩa tư…
날마다 무엇을 해요? – Hàng ngày bạn làm gì ? I● Từ mới: 월요일 : thứ 2 화요일 : thứ…
자기소개 Tự giới thiệu Câu mẫu: 안녕하십니까? Xin chao 저는 짱입니다. Toi la Trang 저는 베트남 사람입니다. Toi la nguoi…