Từ vựng về sân bay ( P2 ): – 기장: Cơ trưởng. – 나르다;Vận chuyển – 나이 : Tuổi –…
Từ vựng về sân bay ( P1 ) – 가지고들어가다: Xách mang theo – 갈아타다: Trung chuyển, đổi – 개인용품:…
[Ngữ pháp] ** ĐT+ -ㄹ/을 만하다 1) Cấu trúc này mang nghĩa: “đáng, “đáng để” –한국에서 한 번 가볼 만한…
[Từ vựng] Bài thơ Hoa Quả: Ai có tâm hồn ăn uống thì bơi vào đây nào ^^ Ăn “táo”…
Ngữ pháp: Vㅡ느라고 ● 이유나 원인을 나타냄 Diễn tả lí do hoặc nguyên nhân. ● 앞 문장의 일이 계속되어서 뒤의…
Ngữ pháp trong tiếng hàn : Tổng hợp một số ngữ pháp cơ bản dễ học dễ nhớ đứng đầu…
Học tiếng Hàn qua bài hát đi để trở về: Tôi đang ở một nơi rất xa, nơi không có…
Vật dụng văn phòng phẩm trong tiếng hàn: 21 스테이플러 (호치케스) dập ghim 22 심 ghim ( của dập ghim)/…
Vật dụng văn phòng trong tiếng hàn: 1각도기 thước đo góc 3 게시판 bảng (thông báo) 4 다이어리 sổ nhật…
Từ vựng về nghề nghiệp P2: 바텐더 / người phục vụ ở quầy rượu 배관공/ thợ làm đường ống 배우/…