Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Từ vựng về nấu nướng trong tiếng hàn

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P4
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P4: Unit 4: 순서 (Trình tự) 25. – 기(가) 무섭게: đây là dạng…
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P3
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P3: Unit 3: 추측 16. – 나 보다: có nghĩa là: “ hình…
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P2
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P2: Unit 2: 정도 (Mức độ) 9. – 는 셈이다: Dùng khi nếu…
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn
Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn: Unit 1: 양보 (Nhượng bộ) 1. – 는다고 해도: dù 아무리 비싸다고 해도…
MỘT SỐ NGỮ PHÁP CƠ BẢN
MỘT SỐ NGỮ PHÁP CƠ BẢN: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI…
Các từ để hỏi trong tiếng hàn
Các từ để hỏi trong tiếng hàn: 1-W hat – cái gì – 무엇 VD: 이것은 무엇입니까? Đây là cái…
CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN
CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN: 1 . 그리고 (và , với) – Kết nối hai câu hoặc hai vế…
Từ vựng hôm nay nay bạn thế nào?
Từ vựng hôm nay nay bạn thế nào? Hạnh phúc. = 행복해. (haeng-bok-hae) Chán nản. = 우울해. (woo-wool-hae) Buồn chán.…
Ngữ pháp trong tiếng hàn
Ngữ pháp trong tiếng hàn: ĐT+ 다시피: gần như là”, “giống như là…/”theo như”… 1. Có nghĩa “gần như là”,…
Từ vựng về nấu nướng trong tiếng hàn
Từ vựng về nấu nướng trong tiếng hàn: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA…
1 6 7 8 9 10 11 12 48