TỪ VỰNG VỀ NGỦ Ngủ rất say : 아주 깊이 잠들다 Ngủ rất lâu : 아주 오래 자다 Ngủ lang…
HỌC TIẾNG HÀN CHẮC CHẮN DÙNG TỪ NÀY MỖI NGÀY Chắc chắn ☛ 꼭 Cho nên ☛ 그래서 Có lẽ…
●10 điều răn hạnh phúc●● 내 방식의 삶을 살되, 타인도 자신의 삶을 살게 두자. Hãy sống theo cách của mình…
TỪ VỰNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG 그램__gram__[ kư rem] 톤__tấn__[ thôn] 키로미터__km__[ khi rô mi tho] 키로그램__kg__[ khi rô…
➤ 50 Từ Vựng Về Tính Từ – Trạng Thái 필요없다 không cần thiết 넓다 rộng 뚱뚱하다 béo,mập 설익다 sống(chưa…
MỘT SỐ CÂU NÓI TRONG TÌNH YÊU Biểu tượng cảm xúc heart 사랑해요 (나는 너를 사랑해) –> Anh yêu em…
➤ Cấu trúc cú pháp 고는 하다 Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + trợ từ bổ trợ 는…
NHÓM TỪ TRONG TRƯỜNG HỌC ➤ Chủ đề: “Trường, lớp” 유치원 Nhà trẻ 초등학교 Tiểu học 중학교 Trung học 고등학교…
Những động từ liên quan đến tiền: 돈 주다: cho tiền 돈을 받다: nhận tiền 돈을 빌리다: mượn tiền 돈을…
Một số mẫu câu tiếng Hàn cho cô dâu Việt => 여보! 많이 못해 줘서 미안해요 : Mình ơi! Em…